Canh Thìn 1940
Canh Thìn: 78 Tuổi
Sanh từ 8-2-1940 đến 26-1-1941
Tướng tinh: Con Lạc Đà
Con dòng Bạch Đế, trường mạng
Mạng: Bạch Lạp Kim (Vàng chân đèn)
Sao: Vân Hớn: Rối rắm, nạn tai
Hạn: Địa võng: Nhiều việc lo âu
Vận niên: Thố lộng Nguyệt (Thỏ giỡn trăng) tốt
Thiên can: Canh gặp Đinh: Khắc nhập, hao tổn
Địa chi: Thìn gặp Dậu: Sinh xuất, hao tốn
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 5 giờ đến 7 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần
Màu sắc: Hợp màu: Vàng, Trắng; kỵ màu: Đen, Đỏ
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Gia đạo an vui. Con cháu có nhiều thành tựu. Cẩn thận giấy tờ, hồ sơ, khó khăn có người giúp.
– Mùa Hạ: Tài lộc đến từ nhiều nguồn. Nhiều cuộc hội họp với bằng hữu. Có chuyện tai tiếng thị phi.
– Mùa Thu: Phòng trộm cắp, hư hao tài sản. Nhiều việc lo lắng vì gia đình, cẩn thận giữ gìn sức khởe, phòng bệnh nạn.
– Mùa Đông: Có dịp viếng thăm con cháu ở xa. Ý muốn được con cháu thực hiện. Sức khỏe bất an nhưng không trầm trọng.
Nhâm Thìn 1952
Nhâm Thìn: 66 Tuổi
Sanh từ 27-1-1952 đến 13-2-1953
Tướng tinh: Chó sói
Con dòng Hắc Đế, trường mạng
Mạng: Trường lưu Thủy (Nước sông dài)
Sao: Thủy Diệu: Có chuyện buồn
Hạn: Thiên Tinh: Rối rắm, tranh chấp
Vận niên: Thử quy Điền (Chuột về đồng) tốt
Thiên can: Nhâm gặp Đinh: Khắc xuất, thắng lợi
Địa chi: Thìn gặp Dậu: Sinh xuất, hao tốn
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Đông Nam để đón Tài Thần
Màu sắc: Hợp màu: Trắng, Đen; Kỵ màu: Vàng, Đỏ
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Tháng Giêng và 2: Công việc bình thường. Toan tính nhiều nhưng khó thành hiện thực. Gia đình tình cảm an vui. Tháng 3: Tốn hao nhưng được việc. Sức khỏe kém.
– Mùa Hạ: Tháng 4 và 5: Gia đình có chuyện buồn lo. Tinh thần bất an. Sức khỏe thất thường. Tháng 6: Có tin vui về con cái. Rối rắm giấy tờ.
– Mùa Thu: Tháng 7 và 8: Tranh chấp cũng thắng lợi nhưng phải tốn hao. Có chuyện buồn phiền vì vợ con. Tháng 9: Tài lộc vào ít, ra nhiều. Phòng tai nạn.
– Mùa Đông: Tháng 10 và 11: Tài lộc đến thất thường. Mưu sự tiền Hung hậu Kiết. Nhiều may mắn để tháo gỡ khó khăn. Tháng 12: Quan hệ bất lợi. Tốn hao, mất của.
Giáp Thìn 1964
Giáp Thìn: 54 Tuổi
Sanh từ 13 -2-1964 đến 1-2-1965
Tưởng tinh: Con Rắn
Con dòng Xích Đế, tân khổ
Mạng: Phúc đăng Hỏa (Lửa đèn)
Sao: Mộc Đức: May mắn, danh lộc tốt
Hạn: Huỳnh Tuyền: Phòng bệnh tim mạch, máu huyết
Vận niên: Kê giáp Viên (Gà về vườn) tốt
Thiên can: Giáp gặp Đinh: Khắc nhập, hao tốn
Địa chi: Thìn gặp Dậu: Sinh xuất, hao tốn
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 5 giờ đến 7 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
Màu sắc: Hợp màu: Xanh, đỏ; Kỵ màu: Đen, vàng
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Tháng Giêng và 2: Công việc gây tốn hao. Mưu sự khó thành. Tài lộc kém. Tháng 3: Có cơ hội tốt để tháo gỡ khó khăn. Có ốm đau cũng mau bình phục, cẩn thận trong quan hệ.
– Mùa Hạ: Tháng 4 và 5: Công việc thuận lợi. Tài lộc tăng. Gia đình có tin vui. Tháng 6: Mưu sự dễ thành. Quý nhân giúp đỡ.
– Mùa Thu: Tháng 7 và 8: Phòng tai nạn, bệnh hoạn. Nhiều trở ngại. Gia đình có hỷ sự. Tháng 9: Thành quả khó bảo toàn. Lo âu nhiều mặt. Phòng tai nạn.
– Mùa Đông: Tháng 10 và 11: Khó khăn nhưng thắng lợi. Tài lộc bất ngờ. Gia đình có lợi về nhà đất. Tháng 12: Nhiều may mắn. Tài lộc tăng. Công việc thận lợi nhiều mặt.
Bính Thìn 1976
Bính Thìn: 42 Tuổi
Sanh từ 31 -1-1976 đến 17-2-1977
Tướng tinh: Con Chuột
Con dòng Huỳnh Đế, phú quý
Mạng: Sa trung Thổ (Đất pha cát)
Sao: Vân Hớn: Rối rắm, tranh chấp
Hạn: Thiên la: Tinh thần bất an
Vận niên: Mã ngộ Đao (Ngựa trúng thương) xấu
Thiên can: Bính gặp Đinh: Cùng Hành, trung bình
Địa chi: Thìn gặp Dậu: Sinh xuất, hao tốn
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
Màu sắc: Hợp màu: Đỏ, vàng; Kỵ màu: Đen, trắng
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Tháng Giêng và 2: Công việc trì trệ. Gia đạo bất an. Cẩn thận lời nói. Tài lộc kém. Tháng 3: Gặp may mắn. Công việc “Tiền hung hậu Kiết”. Phòng ốm đau, cẩn thận sổ sách.
– Mùa Hạ: Tháng 3 và 4: Gia đình vui vẻ. Có tin vui về con cái. Tài lộc khá. Tháng 5,6: Nhiều thuận lợi trong công việc. Uy tín tăng.
– Mùa Thu: Tháng 7 và 8: Sức khỏe yếu. Phòng ốm đau tai nạn. Công việc có trở ngại. Gia đạo bất an. Tháng 9: Công việc bình thường. Chi tiêu nhiều.
– Mùa Đông: Tháng 10 và 11: Công việc trì trệ, gián đoạn. Gia đình có ốm đau. Tài lộc hao hụt. Tháng 12: Nhiều cơ hội tốt để vươn lên. Công việc thuận lợi.
Mậu Thìn 1988
Mậu Thìn: 30 Tuổi
Sanh từ 17-2-1988 đến 5-2-1989
Tướng tinh: Con Cua
Con dòng Thanh Đế, trường mạng
Mạng: Đại Lâm Mộc (Cây rừng lớn)
Sao: Thủy Diệu: Có chuyện buồn
Hạn: Ngũ mộ: Hao tài, mất của
Vận niên: Thố lộng Nguyệt (Thỏ giỡn trăng)
Thiên can: Mậu gặp Đinh: Sinh nhập, có lợi
Địa chi: Thìn gặp Dậu: Sinh xuất, hao tốn
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 5 giờ đến 7 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Đông để đón Tài Thần
Màu sắc: Hợp màu: Xanh, đen; Kỵ màu: Trắng, đỏ.
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Tháng Giêng và 2: Công việc đổi thay hay gặp trở ngại. Nên nghỉ ngơi, thủ thường an phận. Tình cảm có nhiều nỗi buồn. Tháng 3: Có lợi về giấy tờ, bằng cấp. Được quý nhân giúp đỡ. Tiền bạc gặp khó khăn.
– Mùa Hạ: Tháng 4 và 5: Phòng bị lừa gạt, mất tiền mất của. Tình cảm u sầu. Có chuyện đau thương. Tháng 6: Cơ hội chuyển xấu thành tốt. Mưu sự trước khó sau dễ. Gặp may mắn. Uy tín tăng trưởng, tài lộc vượng hưng.
– Mùa Thu: Tháng 7 và 8: Gia đạo có chuyện mừng. Nhiều thuận lợi. Tinh thần bất an. Công việc bị gián đoạn. Tháng 9: Tinh thần phấn chấn, lạc quan. Phòng bất hòa không đáng với bằng hữu hay người thân.
– Mùa Đông: Tháng 10 và 11: Tài lộc dồi dào. Có người tận tình trợ giúp. Nếu ốm đau sẽ nhanh hồi phục. Tháng 12: Không nên dây dưa gánh vác chuyện người dễ gặp phiền phức. Tính toán sáng suốt đạt được lợi nhuận đáng kể.
Canh Thìn 2000
Canh Thìn: 18 Tuổi
Sanh từ 5-2-2000 đến 23-1 -2001
Tướng tinh: Con Lạc Đà
Con dòng Bạch Đế, trường mạng
Mạng: Bạch Lạp Kim (Vàng chân đèn)
Sao: Mộc Đức: May mắn, danh lộc tốt
Hạn: Huỳnh Tuyền: Phòng bệnh nặng
Vận niên: Kê giáp Viên (Gà về vườn) tốt
Thiên can: Canh gặp Đinh: Khắc nhập, hao tổn
Địa chi: Thìn gặp Dậu: Sinh xuất, hao tốn
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 5 giờ đến 7 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
Màu sắc: Hợp màu: Vàng, trắng; Kỵ màu: Đen, đỏ.
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Sức khỏe không tốt. Nhiều lo lắng, buồn phiền. Công việc, học hành có người giúp đỡ. Phòng bạn xấu lừa gạt.
– Mùa Hạ: Có cơ hội tốt để học hành, làm việc. Tình cảm vui vẻ. Phòng bạn bè phản bội. Cố gắng học hành, có thành quả cao.
– Mùa Thu: Gia đình, tình cảm có chuyện buồn lòng, cần sự nhẫn nhịn chịu đựng, “sau cơn mưa trời lại sáng”. Phòng tai nạn đi đường.
– Mùa Đông: Khó khăn nhưng vượt qua. Thành tựu đáng kể cả về vật chất lẫn tinh thần, không nên hội hè đình đám, có thể xảy ra chuyện chẳng lành.