Mậu Dần 1938
Mậu Dần: 80 Tuổi
Sanh từ 31-1-1938 đến 18-2-1939
Tướng tinh: Con Thuồng luồng
Con dòng Huỳnh Đế, phú quý
Mạng: Thành đầu Thổ (Đất trên thành)
Sao: Thái Âm: May mắn, phúc lộc tốt
Hạn: Diêm vương: Bệnh đường máu huyết
Vận niên: Hầu thực Quả (Khỉ ăn trái) tốt
Thiên can: Mậu gặp Đinh: Sinh nhập, có lợi
Địa chi: Dần gặp Dậu: Hung niên, Tam Tai, xấu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Nam để đón Phúc Thần
Màu sắc: Hợp màu: Đỏ, vàng: Kỵ màu: Đen, trắng
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Nhiều hỷ sự. Tốn hao nhưng được việc. Quan hệ có điều không vừa ý. Sức khỏe kém nhưng không trầm trọng.
– Mùa Hạ: Gia đình có chuyện rối ren. Con cháu có người bệnh nạn, gây tai tiếng. Lo lắng nhưng dàn xếp ổn thỏa.
– Mùa Thu: Có tin vui trong Đại gia đình, ốm đau cũng mau bình phục.Muốn gì cũng có người giúp thực hiện. Sức khỏe tốt.
– Mùa Đông: Có nhiều dịp đi đây đi đó vui vẻ. Tinh thần thoải mái, an vui. Có dịp tham gia việc chung hay làm từ thiện.
Canh Dần 1950
Canh Dần: 68 Tuổi
Sanh từ 17-2-1950 đến 5-2-1951
Tướng tinh: Con Heo
Con dòng Thanh Đế, trường mạng
Mạng: Tòng bá Mộc (Cây Tùng bách)
Sao: Thái Dương: May mắn, danh lộc tốt
Hạn: Thiên la: Tinh thần bất an
Vận niên: Hổ dõng Thiên (Cọp ra oai)
Thiên can: Canh gặp Đinh: Khắc nhập, hao tổn
Địa chi: Dần gặp Dậu: Hung niên, Tam Tai, xấu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Tây Nam để đón Tài Thần
Màu sắc: Hợp màu: Đen, xanh: Kỵ màu: Đỏ, trắng
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Tháng Giêng và 2: Quan hệ gây nhiều rối rắm. Tiền bạc tốn hao nhưng được việc. Tinh thần bất an. Tháng 3: Tài lộc tiêu hao ngoài dự liệu. Toan tính khó thành.
– Mùa Hạ: Tháng 4 và 5: Bệnh nạn nhẹ qua. Công việc có nhiều may mắn. Gia đạo có tin mừng. Tháng 6: Mưu sự được thành. Việc khó có người giúp.
– Mùa Thu: Tháng 7 và 8: Nhiều việc lo lắng nhưng giải quyết ổn thỏa. Tài lộc vào ra đều nhiều. Phòng tiểu nhân lừa gạt. Tháng 9: Con cái có tin vui. Gia đình có chuyện phiền nhiễu.
– Mùa Đông: Tháng 10 và 11: Uy tín tăng trưởng. Nhiều việc như ý. Tháng 12: Đi xa cần phòng tai nạn. Có dịp thi thố tài năng.
Nhâm Dần 1962
Nhâm Dần: 56 Tuổi
Sanh từ 5-2-1962 đến 24-1-1963
Tướng tinh: Con Ngựa
Con dòng Bạch đế, phú quý
Mạng: Kim bạch Kim (Vàng trắng)
Sao: Thổ Tú: Rối rắm, nạn tai
Hạn: Ngũ mộ: Hao tài mất của
Vận niên: Trư phùng Hỏa (Heo gặp lửa) xấu
Thiên can: Nhâm gặp Đinh: Khắc xuất, thắng lợi
Địa chi: Dần gặp Dậu: Hung niên, Tam Tai, xấu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Bắc để đón Tài Thần
Màu sắc: Hợp màu: Vàng, trắng; Kỵ màu: Đỏ, đen
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Tháng giêng và 2: Công việc trì trệ. Tài lộc kém. Khó khăn nhưng vượt qua. Cẩn thận giấy tờ hồ sơ Tháng 3: Mưu sự tiền Hung, hậu Kiết. Phòng tiểu nhân gây khó khăn hay lừa gạt.
– Mùa Hạ: Tháng 4 và 5: Rối rắm, tranh chấp. Quan hệ sinh chống trái. Gia đạo bất an. Tháng 6: Công việc có người giúp vượt qua trở ngại. Tài lộc tăng.
– Mùa Thu: Tháng 7 và 8: Có tin vui về công việc. Phòng bệnh nạn. Có cơ hội tốt, thay đổi tình trạng tốt hơn. Tháng 9: Không nên chạy theo lợi lớn. Phòng tiểu nhân gây hại.
– Mùa Đông: Tháng 10 và 11: Nhiều việc lo buồn. Đi xa nên cẩn thận phòng tai nạn. Tiêu tốn nhiều vì gia đình. Tháng 12: Có lợi về chỗ ở, chỗ làm. Gia đình có tin vui.
Giáp Dần 1974
Giáp Dần: 44 Tuổi
Sanh từ 23-1-1974 đến 10-2-1975
Tướng tinh: Con Trâu
Con dòng Hắc đế, phú quý
Mạng: Đại khê Thủy (Nựớc suối lớn)
Sao: Thái Âm: May mắn, danh lộc tốt
Hạn: Diêm Vương: Bệnh tim mạch
Vận niên: Hầu thực Quả (Khỉ ăn trái) tốt
Thiên can: Giáp gặp Đinh: Khắc nhập, hao tổn
Địa chi: Dần gặp Dậu: Hung niên, Tam Tai, xấu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
Màu sắc: Hợp màu: Trắng, đen; Kỵ màu: Đỏ, vàng
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Tháng giêng và 2: Công việc bận rộn. Sức khỏe thất thường. Nhiều tốn hao vì gia đình. Tháng 3: Công việc rối rắm, nhưng vượt qua. Việc khó có người giúp.
– Mùa Hạ: Tháng 4 và 5: Nhiều việc lo âu. Công việc trở ngại. Tốn hao nhiều mặt. Tháng 6: Công việc khó có người giúp. Gặp điều may lành.
– Mùa Thu: Tháng 7 và 8: Gia đình, tình cảm có nhiều niềm vui. Công việc thuận lợi. Tài lộc dồi dào. Tháng 9: Gặp nhiều may mắn, mưu tính được thành. Có ốm đau cũng mau hồi phục.
– Mùa Đông: Tháng 10 và 11: Công việc thuận lợi. Phòng tai bay vạ gió. Có lợi lớn phải phòng Hung họa. Tháng 12: Có dịp đi xa vui vẻ. Cẩn thận phòng tai nạn.
Bính Dần 1986
Bính Dần: 32 Tuổi
Sanh từ 9-2-1986 đến 28-1-1987
Tướng tình: Con Trĩ
Con dòng Xích Đế, cô quạnh
Mạng: Lư trung Hỏa (lửa trong lò)
Sao: Thái Dương: May mắn, danh lộc tốt
Hạn: Toán Tận: Trở ngại, va vấp
Vận niên: Xà âm Tĩn (Rắn bị nhốt) xấu
Thiên can: Bính gặp Đinh: Cùng Hành, thuận lợi
Địa chi: Dần gặp Dậu: Hung Niên, Tam Tai, xấu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Tây để đón Tài Thần
Màu sắc: Hợp màu: Xanh, đỏ; Kỵ màu: Đen, vàng
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Tháng giêng và 2: Công việc thuận lợi. Được nhiều người giúp đỡ. Tài lộc tăng. Tháng 3: Phòng tiểu nhân ganh tỵ gây khó khăn. Gia đạo bất an.
– Mùa Hạ: Tháng 4 và 5: Không nên khởi nhiều tham vọng. Mưu sự tiền Hung hậu Kiết. Tháng 6: Gia đình thêm người, có tin vui. Công việc không được như dự trù.
– Mùa Thu: Tháng 7 và 8: Khó khăn nhưng vượt qua. Sức khỏe thất thường. Nhiều việc lo âu. Tháng 9: Phòng bệnh nạn. Nên làm các việc trong tầm tay.
– Mùa Đông: Tháng 10 và 11: Công việc trì trệ. Có cơ hội tốt để thay đổi việc làm. Tài lộc dồi dào. Tháng 12: Gia đình có chuyện rối rắm. Sức khỏe bất an.
Mậu Dần 1998
Mậu Dần: 20 Tuổi
Sanh từ 28-1-1998 đến 15-2-1999
Tướng tinh: Con Thuồng luồng
Con dòng Huỳnh Đế, phú quý
Mạng: Thành đầu Thổ (Đất trên thành)
Sao: Thổ Tú: Rối rắm, nạn tai
Hạn: Tam kheo: Xây xát tay chân
Vận niên: Hổ dõng Thiên (Cọp ra oai)
Thiên can: Mậu gặp Đinh: Sinh nhập, có lợi
Địa chi: Dần gặp Dậu: Tam Tai, Hung niên, xấu
Xuất hành: Ngày mồng 1 tết:
– Từ 3 giờ đến 5 giờ sáng (giờ địa phương)
– Đi về hướng Nam để đón Tài Thần
Màu sắc: Hợp màu: Đỏ, vàng; Kỵ màu: Xanh, đen.
- Những Điểm Đặc Biệt Trong Năm 2017
– Mùa Xuân: Tháng Giêng và 2: Rắc rối vì hồ sơ giấy tờ. Công việc gây nhiều lo lắng. Tài lộc kém. Tháng 3: Việc khó có người giúp. Gia đình tình cảm bất an.
– Mùa Hạ: Tháng 4 và 5: Quan hệ sinh nhiều rối rắm. Gia đình có người ốm đau. Công việc thay đổi tốt hơn. Tháng 6: Tài lộc khá. Đừng theo lợi lớn, phòng hung họa.
– Mùa Thu: Tháng 7 và 8: Phòng tai nạn. Gặp Hung hóa Kiết, nhiều việc như ý. Gia đình, tình cảm tốt đẹp. Tháng 9: Có lợi lớn phải phòng hung họa. Quan hệ sinh rối rắm.
– Mùa Đông: Tháng 10 và 11: Có sự thay đổi như ý. Có dịp đi xa, có lợi và lành. Công việc tiền Hung hậu Kiết. Tháng 12: Nhiều may mắn, có người giúp đỡ. Phòng tai nạn.