Chương trình PISA (Program for International Student Assessment )

Chương trình PISA là một tập hợp các nghiên cứu được tiến hành bởi OECD (Organisation for Economic Co-operation and Development) để đo lường hiệu quả hệ thống giáo dục của các nước thành viên và không thành viên. Các kết quả được công bố ba năm một lần. Nghiên cứu đầu tiên được tiến hành vào năm 2000.
PISA so sánh hiệu quả của nhiều hệ thống giáo dục khác nhau bằng cách đánh giá các kỹ năng thu thập được của học sinh vào cuối vào cuối thời điểm giáo dục bắt buộc (mười lăm năm). Những kỹ năng này được coi là yếu tố mà bất kỳ công dân trung bình nào ở Châu Âu cũng cần có để thành công trong cuộc sống hàng ngày (literacy): nhận thức về khoa học, toán, khả năng đọc và hiểu. Đây là những lãnh vực được dùng để đánh giá những người trẻ tuổi làm thế nào để có thể áp dụng kiến thức của họ trong thực tế hàng ngày, khả năng áp đúng lý thuyết có được vào các lãnh vực cụ thể của khoa học hoặc văn chương.
PISA xác định không những các yếu tố thành công, các yếu tố khách quan – điển hình là kinh tế và văn hóa xă hội của gia đình, môi trường của trường học và hệ thống giáo dục quốc gia – mà là còn các yếu tố chủ quan, chẳng hạn như động lực học hỏi, khả năng tự đánh giá, khả năng tổ chức và thực hiện việc học cho bản thân.
Chương trình PISA theo dõi sự phát triển của giáo dục của các nước thành viên OECD và các nước cộng tác bằng việc tiến hành đánh giá định kỳ ba năm một lần.
Sau đây là kết quả của kỳ đánh giá của năm 2015 vừa được công bố ngày 06/12/2016:

Thứ Hạng Quốc Gia Điểm về Khoa Học Điểm về Đọc & Hiểu Điểm về Toán
1 Singapour 556 535 564
2 Japon 538 516 532
3 Estonie 534 519 520
4 Taipei chinois 532 497 542
5 Finlande 531 526 511
6 Macao (Chine) 529 509 544
7 Canada 528 527 516
8 Viet Nam 525 487 495
9 Hong-Kong (Chine) 523 527 548
10 P-S-J-G (Chine) 518 494 531
11 Corée 516 517 524
12 Nouvelle-Zélande 513 509 495
12 ex. Slovénie 513 505 510
14 Australie 510 503 494
15 Royaume-Uni 509 498 492
15 ex. Allemagne 509 509 506
15 ex. Pays-Bas 509 503 512
18 Suisse 506 492 521
19 Irlande 503 521 504
20 Belgique 502 499 507
20 ex. Danemark 502 500 511
22 Pologne 501 506 504
22 ex. Portugal 501 498 492
24 Norvège 498 513 502
25 États-Unis 496 497 470
26 Autriche 495 485 497
26ex. France 495 499 493
28 Suède 493 500 494
28 ex. République tchèque 493 487 492
28 ex. Espagne 493 496 486
31 Lettonie 490 488 482
32 Russie 487 495 494
33 Luxembourg 483 481 486
34 Italie 481 485 490
35 Hongrie 477 470 477
36 Lituanie 475 472 478
36 ex. Croatie 475 487 464
36 ex. CABA (Argentine) 475 475 456
39 Islande 473 482 488
40 Israël 467 479 470
41 Malte 465 447 479
42 République slovaque 461 453 475
43 Grèce 455 467 454
44 Chili 447 459 423
45 Bulgarie 446 432 441
46 Émirats arabes unis 437 434 427
47 Uruguay 435 437 418
47 ex. Roumanie 435 434 444
49 Chypre1 433 443 437
50 Moldavie 428 416 420
51 Albanie 427 405 413
52 Turquie 425 428 420
52 ex. Trinité-et-Tobago 425 427 417
54 Thaïlande 421 409 415
55 Costa Rica 420 427 400
56 Qatar 418 402 402
57 Colombie 416 425 390
57 ex. Mexique 416 423 408
59 Monténégro 411 427 418
59 ex. Géorgie 411 401 404
61 Jordanie 409 408 380
62 Indonésie 403 397 386
63 Brésil 401 407 377
64 Pérou 397 398 387
65 Liban 386 347 396
65 ex. Tunisie 386 361 367
67 ERYM 384 352 371
68 Kosovo 378 347 362
69 Algérie 376 350 360
70 République dominicaine 332 358 328

Và so sánh với kỳ đánh giá của năm 2012:

Kết quả của chương trình PISA năm 2012 (Quốc Gia & Vùng)
Quốc Gia / Vùng Điểm trung bình Thứ hạng trong tất cả các quốc gia & vùng
Thứ hạng cao nhất Thứ hạng thấp nhất
Shanghai (Chine) 613 1 1
Singapour 573 2 2
Hong-Kong (Chine) 561 3 5
Taipei chinois 560 3 5
Corée 554 3 5
Macao (Chine) 538 6 8
Japon 536 6 9
Liechtenstein 535 6 9
Suisse 531 7 9
Communauté flamande (Belgique) 531
Trente (Italie) 524
Frioul-Vénétie julienne (Italie) 523
Pays-Bas 523 9 14
Vénétie (Italie) 523
Estonie 521 10 14
Finlande 519 10 15
Canada 518 11 16
Territoire de la capitale australienne (Australie) 518
Pologne 518 10 17
Lombardie (Italie) 517
Navarre (Espagne) 517
Australie occidentale (Australie) 516
Belgique 515 13 17
Allemagne 514 13 17
Massachusetts (États-Unis) 514
Viêtnam 511 11 19
Communauté germanophone (Belgique) 511
Nouvelle-Galles du Sud (Australie) 509
Castille-et-León (Espagne) 509
Bolzano (Italie) 506
Connecticut (États-Unis) 506
Autriche 506 17 22
Pays basque (Espagne) 505
Australie 504 17 21
Madrid (Espagne) 504
Queensland (Australie) 503
La Rioja (Espagne) 503
Irlande 501 18 24
Slovénie 501 19 23
Victoria (Australie) 501
Émilie-Romagne (Italie) 500
Danemark 500 19 25
Nouvelle-Zélande 500 19 25
Asturies (Espagne) 500
République tchèque 499 19 26
Piémont (Italie) 499
Écosse (Royaume-Uni) 498
Marches (Italie) 496
Aragon (Espagne) 496
Toscane (Italie) 495
Angleterre (Royaume-Uni) 495
France 495 23 29
Royaume-Uni 494 23 31
Communauté française (Belgique) 493
Catalogne (Espagne) 493
Islande 493 25 29
Ombrie (Italie) 493
Vallée d’Aoste (Italie) 492
Cantabrie (Espagne) 491
Lettonie 491 25 32
Luxembourg 490 27 31
Norvège 489 26 33
Australie méridionale (Australie) 489
Alentejo (Portugal) 489
Galice (Espagne) 489
Ligurie (Italie) 488
Portugal 487 26 36
Irlande du Nord (Royaume-Uni) 487
Italie 485 30 35
Espagne 484 31 36
Territoire de Perm (Fédération de Russie) 484
Fédération de Russie 482 31 39
République slovaque 482 31 39
États-Unis 481 31 39
Lituanie 479 34 40
Suède 478 35 40
Pouilles (Italie) 478
Tasmanie (Australie) 478
Hongrie 477 35 40
Abruzzes (Italie) 476
Îles Baléares (Espagne) 475
Latium (Italie) 475
Andalousie (Espagne) 472
Croatie 471 38 41
Pays de Galles (Royaume-Uni) 468
Floride (États-Unis) 467
Israël 466 40 41
Molise (Italie) 466
Basilicate (Italie) 466
Dubaï (Émirats arabes unis) 464
Murcie (Espagne) 462
Estrémadure (Espagne) 461
Sardaigne (Italie) 458
Grèce 453 42 44
Campanie (Italie) 453
Territoire du Nord (Australie) 452
Serbie 449 42 45
Turquie 448 42 46
Sicile (Italie) 447
Roumanie 445 43 47
Chypre 440 45 47
Sharjah (Émirats arabes unis) 439
Bulgarie 439 45 49
Aguascalientes (Mexique) 437
Nouveau León (Mexique) 436
Jalisco (Mexique) 435
Querétaro (Mexique) 434
Émirats arabes unis 434 47 49
Kazakhstan 432 47 50
Calabre (Italie) 430
Colima (Mexique) 429
Chihuahua (Mexique) 428
Distrito Federal (Mexique) 428
Thaïlande 427 49 52
Durango (Mexique) 424
Chili 423 50 52
Morelos (Mexique) 421
Abu Dhabi (Émirats arabes unis) 421
Malaisie 421 50 52
Coahuila (Mexique) 418
Ciudad Autónoma de Buenos Aires (Argentine) 418
Mexico (Mexique) 417
Federal District (Brésil) 416
Ras Al Khaimah (Émirats arabes unis) 416
Santa Catarina (Brésil) 415
Puebla (Mexique) 415
Baja California (Mexique) 415
Baja California Sur (Mexique) 414
Espírito Santo (Brésil) 414
Nayarit (Mexique) 414
Mexique 413 53 54
San Luis Potosí (Mexique) 412
Guanajuato (Mexique) 412
Tlaxcala (Mexique) 411
Tamaulipas (Mexique) 411
Sinaloa (Mexique) 411
Fujaïrah (Émirats arabes unis) 411
Quintana Roo (Mexique) 411
Yucatán (Mexique) 410
Monténégro 410 54 56
Uruguay 409 53 56
Zacatecas (Mexique) 408
Mato Grosso do Sul (Brésil) 408
Rio Grande do Sul (Brésil) 407
Costa Rica 407 54 56
Hidalgo (Mexique) 406
Manizales (Colombie) 404
São Paulo (Brésil) 404
Paraná (Brésil) 403
Ajman (Émirats arabes unis) 403
Minas Gerais (Brésil) 403
Veracruz (Mexique) 402
Umm Al Quwain (Émirats arabes unis) 398
Campeche (Mexique) 396
Paraíba (Brésil) 395
Albanie 394 57 59
Medellin (Colombie) 393
Bogota (Colombie) 393
Brésil 391 57 60
Rio de Janeiro (Brésil) 389
Argentine 388 57 61
Tunisie 388 57 61
Jordanie 386 59 62
Piauí (Brésil) 385
Sergipe (Brésil) 384
Rondônia (Brésil) 382
Rio Grande do Norte (Brésil) 380
Goiás (Brésil) 379
Cali (Colombie) 379
Tabasco (Mexique) 378
Ceará (Brésil) 378
Colombie 376 62 64
Qatar 376 62 64
Indonésie 375 62 65
Bahia (Brésil) 373
Chiapas (Mexique) 373
Mato Grosso (Brésil) 370
Pérou 368 64 65
Guerrero (Mexique) 367
Tocantins (Brésil) 366
Pernambuco (Brésil) 363
Roraima (Brésil) 362
Amapá (Brésil) 360
Pará (Brésil) 360
Acre (Brésil) 359
Amazonas (Brésil) 356
Maranhão (Brésil) 343
Alagoas (Brésil) 342
Bài này đã được đăng trong [-]. Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Trả lời

Điền thông tin vào ô dưới đây hoặc nhấn vào một biểu tượng để đăng nhập:

WordPress.com Logo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản WordPress.com Đăng xuất /  Thay đổi )

Twitter picture

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Twitter Đăng xuất /  Thay đổi )

Facebook photo

Bạn đang bình luận bằng tài khoản Facebook Đăng xuất /  Thay đổi )

Connecting to %s