[1954, 2014] Tuổi Giáp Ngọ, cung Ly, Mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), xương con ngựa, tướng tinh con chim trĩ, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế – An mạng phú quí
[1955, 2015] TuổiẤt Mùi, cung Khảm, Mạng Sa Trung Kim (vàng trong cát), xương con dê, tướng tinh con gà, khắc Thạch Lựu mộc ,con nhà Bạch Ðế – An mạng phú quí
[1956] Tuổi Bính Thân, cung Khôn, Mạng Sơn Hạ Hỏa (lửa dưới núi), xương con khỉ, tướng tinh con quạ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế – Cô bần
[1957] Tuổi Ðinh Dậu, cung Chấn, Mạng Sơn Hạ Hoả (lửa dưới núi), xương con gà, tướng tinh con khỉ, khắc Thích Lịch Hoả, con nhà Xích Ðế – Cô bần
[1958] Tuổi Mậu Tuất, cung Tốn, Mạng Bình địa mộc (cây trên đất bằng), xương con chó tướng tính con vượn, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế – Phú quí.
[1959] Tuổi Kỷ Hợi, cung Cấn, Mạng Bình Ðịa Mộc (cây trên đất bằng), xương con heo, tướng tinh con gấu, khắc Sa Trung Kim, con nhà Thanh Ðế – Phú quí.
[1900, 1960] Tuổi Canh Tý, cung Càn, Mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con chuột, tướng tinh con dê, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế – Quan lộc, bần cùng.
[1901, 1961] Tuổi Tân Sửu, cung Ðoài, Mạng Bích Thượng Thổ (đất trên vách), xương con trâu, tướng tinh con đười ươi, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế – Quan lộc, bần cùng.
[1902, 1962] Tuổi Nhâm Dần, cung Cấn, Mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con cọp, tướng tinh con ngựa, khắc Lư Trung Hoả, con nhà Bạch Ðế – Phú quí.
[1903, 1963] Tuổi Quí Mẹo, cung Ly, Mạng Kim Bạch Kim (vàng trắng), xương con thỏ, tướng tinh con hưu, khắc Lư Trung Hoả, con nhà Bạch Ðế-Phú quí.
[1904, 1964] Tuổi Giáp Thìn, cung Tốn, Mạng Phúc Ðăng Hoả (lửa đèn nhỏ), xương con rồng, tướng tinh con rắn, khắc Xoa Xuyến Kim, con nhà Xích Ðế – Tân khổ.
[1905, 1965] Tuổi Ất Tỵ, cung Ðoài, Mạng Phúc Ðăng Hoả (lửa đèn nhỏ), xương con rắn, tướng tinh con trùn, khắc Xoa Xuyến Kim, con nhà Xích Ðế – Tân khổ.
[1906, 1966] Tuổi Bính Ngọ, cung Càn, Mạng Thiên Hà Thuỷ (nước sông Thiên Hà), xương con ngựa, tướng tinh con thuồng luồng,khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế – Tân khổ.
[1907, 1967] Tuổi Ðinh Mùi, cung Ðoài, Mạng Thiên Hà Thuỷ (nước sông Thiên Hà), xương con dê, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế – Tân khổ.
[1908, 1968] Tuổi Mậu Thân, cung Cấn, Mạng Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà), xương con khỉ, tướng tinh con lạc đà, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế-Quan lộc.
[1909, 1969] Tuổi Kỹ Dậu, cung Ly, Mạng Ðại Trạch Thổ (đất nền nhà), xương con gà, tướng tinh con thỏ, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế – Quan lộc.
[1910, 1970] Tuổi Canh Tuất, cung Khảm, Mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con chó, tướng tinh con cáo, khắc Ðại Lâm Mộc, con nhà Bạch Ðế – Phú quí.
[1911, 1971] Tuổi Tân Hợi, cung Khôn, Mạng Xoa Kim Xuyến (xuyến bằng vàng), xương con heo, tướng tinh con cọp, khắc Ðại Lâm Mộc, con nhà Bạch Ðế – Phú quí.
[1912, 1972] Tuổi Nhâm Tý, cung Chấn, Mạng Tang Ðố Mộc (cây dâu), xương con chuột, tướng tinh con heo, khắc Ốc Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế – Quan lộc, tân khổ.
[1913, 1973] Tuổi Quí Sửu, cung Tốn, Mạng Tang Ðố Mộc (cây dâu), xương con trâu, tướng tinh con cua biển, khắc Ốc Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế- Quan lộc, tân khổ.
[1914, 1974] Tuổi Giáp Dần, cung Cấn, Mạng Ðại Khê Thuỷ (nước khe lớn), xương con cọp, tướng tinh con trâu, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế – Phú quí.
[1915, 1975] Tuổi Ất Mẹo, cung Ly, Mạng Ðại Khê Thuỷ (nước khe lớn), xương con mèo, tướng tinh con dơi, khắc Sơn Hạ Hoả, con nhà Hắc Ðế – Phú quí.
[1916, 1976] Tuổi Bính Thìn, cung Khảm, Mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con rồng, tướng tinh con chuột, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế – Phú quí.
[1917, 1977] Tuổi Ðinh Tỵ, cung Khôn, Mạng Sa Trung Thổ (đất trong cát), xương con rắn, tướng tinh con cú, khắc Dương Liễu Mộc, con nhà Huỳnh Ðế-Phú quí.
[1918, 1978] Tuổi Mậu Ngọ, cung Chấn, Mạng Thiên Thượng Hoả (lửa trên trời), xương con ngựa, tướng tinh con heo, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế – Cô bần.
[1919, 1979] Tuổi Kỹ Mùi, cung Tốn, Mạng Thiên Thượng Hoả (lửa trên trời), xương con dê, tướng tinh con rùa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế – Cô bần.
[1920, 1980] Tuổi Canh Thân, cung Khôn, Mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con khỉ, tướng tinh con cho sói, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế – Cô bần.
[1921, 1981] Tuổi Tân Dậu, cung Càn, Mạng Thạch Lựu Mộc (cây lựu đá), xương con gà, tướng tinh con chó, khắc Bích Thượng Thổ, con nhà Thanh Ðế – Cô bần.
[1922, 1982] Tuổi Nhâm Tuất, cung Ðoài, Mạng Ðại Hải Thủy (nước biển lớn), xương con chó, tướng tinh con chim trĩ, khắc Thiên Thượng hoả, con nhà Hắc Ðế – Quan lộc, tân khổ.
[1923, 1983] Tuổi Quí Hợi, cung Cấn, Mạng Ðại Hải Thuỷ (nước biển lớn), xương con heo, tướng tinh con gà, khắc Thiên Thượng hoả, con nhà Hắc Ðế – Quan lộc, tân khổ.
[1924, 1984] Tuổi Giáp Tý, cung Chấn, Mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con chuột, tướng tinh con chó sói, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế – Phú quí.
[1925, 1985] Tuổi Ất Sửu, cung Tốn, Mạng Hải Trung Kim (vàng dưới biển), xương con trâu, tướng tinh con chó, khắc Bình Ðịa Mộc, con nhà Bạch Ðế – Phú quí.
[1926, 1986] Tuổi Bính Dần, cung Khảm, Mạng Lư Trung Hoả (lửa trong lư), xương con cọp, tướng tinh con chim trĩ, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế – Cô bần
[1927, 1987] Tuổi Ðinh Mẹo, cung Càn , Mạng Lư Trung Hoả (lửa trong lư), xương con thỏ, tướng tinh con gà, khắc Kiếm Phong Kim, con nhà Xích Ðế – Cô bần
[1928, 1988] Tuổi Mậu Thìn, cung Ðoài, Mạng Ðại Lâm Mộc (cây lớn trong rừng), xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế – Trường mạng.
[1929, 1989] Tuổi Kỹ Tỵ, cung Cấn, Mạng Ðại Lâm Mộc (cây lớn trong rừng), xương con rắn, tướng tinh con khỉ, khắc Ðại Trạch Thổ, con nhà Thanh Ðế – Trường mạng.
[1930, 1990] Tuổi Canh Ngọ, cung Ly, Mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con ngựa, tướng tinh con vượn, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế – Bần cùng.
[1931, 1991] Tuổi Tân Mùi, cung Khảm, Mạng Lộ Bàng Thổ (đất đường đi), xương con dê, tướng tinh con gấu, khắc Tuyền Trung Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế – Bần cùng.
[1932, 1992] Tuổi Nhâm Thân, cung Khôn, Mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con khỉ, tướng tinh con dê, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế – Phú quí.
[1933, 1993] Tuổi Quí Dậu, cung Chấn, Mạng Kiếm Phong Kim (kiếm bằng vàng), xương con gà, tướng tinh con đười ươi, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế – Phú quí.
[1934, 1994] Tuổi Giáp Tuất, cung Càn, Mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi), xương con chó, tướng tinh con ngựa, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế – Cô bần.
[1935, 1995] Tuổi Ất Hợi, cung Ðoài, Mạng Sơn Ðầu Hoả (lửa trên núi), xương con heo, tướng tinh con hưu, khắc Sa Trung Kim, con nhà Xích Ðế – Cô bần.
[1936, 1996] Tuổi Bính Tý, cung Cấn, Mạng Giáng Hạ Thuỷ (nước mù sương), xương con chuột, tướng tinh con rắn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế – Cô bần.
[1937, 1997] Tuổi Ðinh Sửu, cung Ly, Mạng Giáng Hạ Thuỷ (nước mù sương), xương con trâu, tướng tinh con trùn, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế – Cô bần
[1938, 1998] Tuổi Mậu Dần, cung Khảm, Mạng Thành Ðầu Thổ (đất trên thành), xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế – Phú quí.
[1939, 1999] Tuổi Kỹ Mẹo, cung Khôn, Mạng Thành Ðầu Thổ (đất trên thành), xương con thỏ, tướng tinh con rồng, khắc Thiên Thượng Thuỷ, con nhà Huỳnh Ðế – Phú quí.
[1940, 2000] Tuổi Canh Thìn, cung Chấn, Mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con rồng, tướng tinh con quạ, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế – Trường mạng.
[1941, 2001] Tuổi Tân Tỵ, cung Tốn, Mạng Bạch Lạp Kim (chân đèn bằng vàng), xương con cọp, tướng tinh con thuồng luồng, khắc Phúc Ðăng Hoả, con nhà Bạch Ðế – Trường mạng
[1942, 2002] Tuổi Nhâm Ngọ, cung Ly, Mạng Dương Liễu mộc (cây dương liễu), xương con ngựa, tướng tinh con rắn, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế – Trường mạng
[1943, 2003] Tuổi Quí Mùi, cung Càn, Mạng Dương Liễu mộc (cây dương liễu), xương con dê, tướng tinh con cọp, khắc Lộ Bàng Thổ, con nhà Thanh Ðế – Trường mạng
[1944, 2004] Tuổi Giáp Thân, cung Khôn , Mạng Tuyền Trung Thuỷ (nước trong giếng), xương con khỉ, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế-Từ tánh, phú quí.
[1945, 2005] Tuổi Ất Dậu, cung Chấn, Mạng Tuyền Trung Thuỷ (nước trong giếng), xương con gà, tướng tinh con cua, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Hắc Ðế – Từ tánh, phú quí.
[1946, 2006] Tuổi Bính Tuất, cung Tốn, Mạng Ốc Thượng Thổ (đất ổ vò vỏ), xương con chó, tướng tinh con trâu, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế – Phú quí.
[1947, 2007] Tuổi Ðinh Hợi, cung Cấn, Mạng Ốc Thượng Thổ (đất ổ vò vỏ), xương con heo, tướng tinh con dơi, khắc Thiên Thượng Hoả, con nhà Huỳnh Ðế – Phú quí.
[1948, 2008] Tuổi Mậu Tý, cung Càn, Mạng Thích Lịch Hoả (lửa sấm sét), xương con chuột, tướng tinh con chó sói,khắc Thiên Thượng Thuỷ , con nhà Xích Ðế-Phú quí.
[1949, 2009] Tuổi Kỹ Sửu, cung Ðoài, Mạng Thích Lịch Hoả (lửa sấm sét), xương con trâu, tướng tinh con heo, khắc Thiên Thượng Thuỷ , con nhà Xích Ðế – Phú quí.
[1950, 2010] Tuổi Canh Dần, cung Cấn, Mạng Tòng Bá mộc (cây Tòng và cây Bá), xương con cọp, tướng tinh con heo, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế – Trường mạng
[1951, 2011] Tuổi Ất Mẹo, cung Ly, Mạng Tòng Bá mộc (cây Tòng và cây Bá), xương con thỏ, tướng tinh con rái, khắc Lộ Bàng thổ , con nhà Thanh Ðế – Trường mạng
[1952, 2012] Tuổi Nhâm Thìn, cung Khảm, Mạng Trường Lưu Thuỷ (nước chảy dài), xương con rồng, tướng tinh con chó sói, khắc Thiên Thượng Hoả , con nhà Hắc Ðế – Trường mạng
[1953, 2013] Tuổi Quí Tỵ, cung Khôn, Mạng Trường Lưu Thuỷ (nước chảy dài), xương con rắn, tướng tinh con chó, khắc Thiên Thượng Hoả , con nhà Hắc Ðế – Trường mạng